Bỏ qua Lệnh Ruy-băng
Bỏ qua nội dung chính
Thủ tục Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Cơ quan ban hành Sở công thương
Lĩnh vực 06.05 Người Việt Nam ở nước ngoài
Trình tự thực hiện
Bước 1 – Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 – Nộp hồ sơ tại Bộ phận Nhận trả hồ sơ của Sở Công Thương TP. HCM (59-61 Lý Tự Trọng, quận 1, TP. HCM).
Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu – Trong giờ hành chính.
Khi nhận hồ sơ, Sở Công Thương kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ trong hồ sơ:
         - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và giao cho người nộp.
        - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ sẽ hướng dẫn người nộp bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 3:  Căn cứ vào ngày hẹn trên giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ - Sở Công Thương TP.Hồ Chí Minh.
Hồ sơ
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1- Đơn đề nghị gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh (theo mẫu);
2- Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp;
3- Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương;
4- Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện tính từ thời điểm thành lập đến thời điểm đề nghị gia hạn (trong trường hợp đề nghị gia hạn từ lần thứ 2, Văn phòng đại diện thực hiện báo cáo từ thời điểm gia hạn gần nhất đến thời điểm đề nghị gia hạn kế tiếp);
5- Giấy tờ chứng minh người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam (trong trường hợp điếu chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định 72/2006/NĐ-CP);
6- Bản sao hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP);
7- Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Nghị định 72/2006/NĐ-CP);
8- Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm c và d khoản 1 Điều 10 Nghị định 72/2006/ NĐ-CP).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thời gian giải quyết

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cơ sở pháp lý
Đối tượng
Tổ chức
Tài liệu đính kèm
Xem word online
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM.docx
Số lượt người xem 1815
Đến tháng 6
thành phố đã giải quyết
hồ sơ đúng hạn
(Tự động cập nhật vào lúc: 11/06/2019 12:00:00 SA)