You may be trying to access this site from a secured browser on the server. Please enable scripts and reload this page.
Bật chế độ truy nhập dễ dàng hơn
Tắt chế độ truy nhập dễ dàng hơn
Bỏ qua Lệnh Ruy-băng
Bỏ qua nội dung chính
Vị trí trang này là:
quan tri
Home
Người dân - Doanh nghiệp
Trang
home4
Đăng nhập
Người dân - Doanh nghiệp
logo
Tiếng Việt
English
/nguoidan-doanhnghiep/
/nguoidan-doanhnghiep
/nguoidan-doanhnghiep/Pages/home4.aspx?ItemID=16359&LinhVucId=432&LinhVucId1=479
Trang chủ
Chính quyền
Cơ hội đầu tư - phát triển
Dịch vụ công
Sơ đồ cổng
Người dân - Doanh nghiệp
Currently selected
Hệ thống văn bản
Lĩnh vực Dịch vụ công
01. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
01.01 Nông nghiệp
01.02 Lâm nghiệp
01.03 Diêm nghiệp
01.04 Thuỷ sản
01.05 Thuỷ lợi
01.06 Phát triển Nông thôn
02. Giáo dục và Đào tạo
02.01 Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
02.02 Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
02.03 Quy chế thi, tuyển sinh
02.04 Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
02.05 Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
03. Xây dựng
03.01 Xây dựng
03.02 Kiến trúc
03.03 Quy hoạch xây dựng
03.04 Hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao
03.05 Phát triển đô thị
03.06 Nhà ở và công sở
03.07 Kinh doanh bất động sản
03.08 Vật liệu xây dựng
04. Tài nguyên và Môi trường
04.01 Đất đai
04.02 Tài nguyên nước
04.03 Tài nguyên khoáng sản, địa chất
04.04 Môi trường
04.05 Khí tượng, thuỷ văn
04.06 Đo đạc và bản đồ
04.07 Biển và hải đảo
05. Khoa học và Công nghệ
05.01 Hoạt động khoa học và công nghệ
05.02 Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
05.03 Sở hữu trí tuệ
05.04 Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
05.05 Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
06. Ngoại giao
06.01 Hoạt động đối ngoại Nhà nước
06.02 Lễ tân Nhà nước
06.03 Công tác lãnh sự
06.04 Hoạt động di trú của công dân Việt Nam ra nước ngoài
06.05 Người Việt Nam ở nước ngoài
06.06 Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
06.07 Đại diện của các cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, xã hội ở nước ngoài
07. Y tế
07.01 Y tế dự phòng và môi trường
07.02 Khám, chữa bệnh
07.03 Điều dưỡng và Phục hồi chức năng
07.04 Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần
07.05 Y dược cổ truyền
07.06 Dược - Mỹ phẩm
07.07 Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
07.08 Trang thiết bị và công trình y tế
07.09 Bảo hiểm y tế
07.10 Dân số - kế hoạch hoá gia đình
07.11 Sức khoẻ sinh sản
07.12 Đào tạo và nghiên cứu y dược
07.13 HIV/AIDS
07.14 Thống kê y tế
07.15 Báo chí và xuất bản y học
08. Công Thương
08.01 Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
08.02 Công nghiệp tiêu dùng
08.03 Dịch vụ thương mại
08.04 Thi đua khen thưởng
08.05 Hóa chất
08.06 Vật liệu nổ công nghiệp
08.07 Dầu khí
08.08 Điện
08.09 Xúc tiến thương mại
08.10 Quản lý cạnh tranh
08.11 Thương mại điện tử
08.12 Quản lý thị trường
08.13 Thương mại quốc tế
08.14 Công nghiệp
09. Thông tin và Truyền thông
09.01 Báo chí
09.02 Xuất bản
09.03 Quảng cáo trên báo chí, trên mạng thông tin máy tính và trên xuất bản phẩm
09.04 Bưu chính và chuyển phát
09.05 Viễn thông và Internet
09.06 Truyền dẫn phát sóng, tần số vô tuyến điện
09.07 Công nghệ thông tin, điện tử
09.08 Quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền thông
09.09 Phát thanh và truyền hình
09.10 Cơ sở hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia
09.11 Thông tin đối ngoại
09.12 Quyền tác giả, bản quyền và sở hữu trí tuệ
10. Văn hóa, Thể thao và Du lịch
10.01 Di sản văn hoá
10.02 Nghệ thuật biểu diễn
10.03 Điện ảnh
10.04 Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
10.05 Quyền tác giả, quyền liên quan đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật
10.06 Thư viện
10.07 Quảng cáo
10.08 Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động
10.09 Gia đình
10.10 Thể dục, thể thao cho mọi người
10.11 Thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
10.12 Tài nguyên du lịch và quy hoạch du lịch
10.13 Khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch
10.14 Hướng dẫn du lịch
10.15 Kinh doanh du lịch
10.16 Xúc tiến du lịch và giao lưu văn hóa">10.16 Xúc tiến du lịch và giao lưu văn hóa
11. Lao động - Thương binh và Xã hội
11.01 Việc làm
11.02 Bảo hiểm thất nghiệp
11.03 Lao động ngoài nước
11.04 Dạy nghề
11.05 Lao động, tiền lương, tiền công
11.06 Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện
11.07 An toàn lao động
11.08 Người có công
11.09 Bảo trợ xã hội
11.10 Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
11.11 Phòng, chống tệ nạn xã hội
11.12 Bình đẳng giới
12. Nội vụ
12.01 Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
12.02 Chính quyền địa phương
12.03 Địa giới hành chính và phân loại đơn vị hành chính
12.04 Quản lý biên chế
12.05 Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
12.06 Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
12.07 Chính sách tiền lương
12.08 Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
12.09 Thi đua khen thưởng
12.10 Tôn giáo
12.11 Cơ yếu
12.12 Văn thư, lưu trữ nhà nước
12.13 Cải cách hành chính nhà nước
12.14 Quy chế dân chủ ở cơ sở
12.15 Công tác thanh niên
12.16 Thanh tra
13. Giao thông vận tải
13.01 Đường bộ
13.02 Đường sắt
13.03 Đường thủy nội địa
13.04 Hàng hải
13.05 Hàng không
14. Tài chính
14.01 Quản lý ngân sách nhà nước
14.02 Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước
14.03 Quản lý quỹ ngân sách, quỹ dự trữ nhà nước và các quỹ tài chính khác của Nhà nước
14.04 Quản lý dự trữ nhà nước
14.05 Quản lý tài sản nhà nước
14.06 Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp
14.07 Quản lý vay nợ, trả nợ trong nước, ngoài nước của Chính phủ, nợ của khu vực công, nợ quốc gia và nguồn viện trợ quốc tế
14.08 Kế toán, kiểm toán
14.09 Chứng khoán và thị trường chứng khoán
14.10 Bảo hiểm
14.11 Quản lý tài chính các tổ chức tài chính và dịch vụ tài chính
14.12 Hải quan
14.13 Lĩnh vực giá
15. Thanh tra
15.01 Giải quyết khiếu nại tố cáo
15.02 Phòng, chống tham nhũng
16. Tư pháp
16.01 Công tác xây dựng pháp luật
16.02 Thi hành pháp luật
16.03 Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
16.04 Phổ biến, giáo dục pháp luật
16.05 Thi hành án dân sự
16.06 Hành chính tư pháp
16.07 Bổ trợ tư pháp
16.08 Công tác nuôi con nuôi
16.09 Trợ giúp pháp lý
16.10 Đăng ký giao dịch bảo đảm
16.11 Tổ chức và hoạt động hoà giải ở cơ sở
17. Kế hoạch và Đầu tư
17.01 Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
17.02 Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước
17.03 Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
17.04 Hỗ trợ phát triển chính thức và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
17.05 Đấu thầu
17.06 Khu kinh tế (bao gồm cả khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghệ cao và các loại hình khu kinh tế khác)
17.07 Thành lập và phát triển doanh nghiệp
17.08 Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã
17.09 Thống kê
18. Dân tộc
18.01 Công tác dân tộc
19. Ngân hàng
19.01 Hoạt động tiền tệ
19.02 Hoạt động ngoại hối
19.03 Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng
19.04 Cấp phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân
19.05 Hoạt động thanh toán
19.06 Hoạt động kho quỹ
19.07 Hoạt động khác
20. Công an
20.01 Quản lý xuất nhập cảnh
20.02 Đăng ký, quản lý cư trú
20.03 Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông
20.04 Cấp giấy chứng minh nhân dân
20.05 Phòng cháy, chữa cháy
20.06 Đăng ký, quản lý con dấu
20.07 Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
20.08 Chính sách
20.09 Cán bộ, Công chức
20.10 Bảo hiểm Y tế
20.11 Khiếu nại, tố cáo
20.12 Lĩnh vực quản lý vũ khí - vật liệu nổ công nghiệp và công cụ hỗ trợ
21. Quốc phòng
21.01 Quản lý vùng trời
21.02 Quản lý biên giới
21.03 Dân quân tự vệ
21.04 Động viên
21.05 Tuyển quân
21.06 Chính sách
21.07 Tuyển sinh quân sự
21.08 Khiếu nại, tố cáo
21.09 Tư pháp
21.10 Thi hành án
21.11 Chính sách hậu phương quân đội
22. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
22.01 Bảo hiểm Xã hội Việt nam
23. Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam
23.01 Hoạt động Tín dụng
23.02 Các hoạt động khác của NHCSXH
24. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
24.01 Hỗ trợ phát triển của Nhà nước
24.02 Quản lý Tín dụng của Nhà nước
24.03 Quản lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước
24.04 Quản lý vốn uỷ thác
24.05 Các hoạt động khác của NHPT
25. Các lĩnh vực khác
25.01 LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Lao Động
Dịch vụ công
Chỉnh sửa liên kết ảnh
nguoidan-doanhnghiep
nguoidan-doanhnghiep
Tra cứu Quy hoạch
Bản đồ phát triển không gian
Tổng thể Thành phố
Quận 1
Quận 2
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 9
Quận 10
Quận 11
Quận 12
Quận Bình Thạnh
Huyện Bình Chánh
Huyện Cần Giờ
Huyện Hóc Môn
Huyện Nhà Bè
Quận Thủ Đức
Quận Phú Nhuận
Quận Tân Bình
Quận Gò Vấp
Huyện Củ Chi
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
Quận 1
Quận 2
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 9
Quận 10
Quận 11
Quận 12
Quận Bình Thạnh
Huyện Bình Chánh
Huyện Cần Giờ
Huyện Hóc Môn
Huyện Nhà Bè
Quận Thủ Đức
Quận Phú Nhuận
Quận Tân Bình
Quận Gò Vấp
Huyện Củ Chi
nguoidan-doanhnghiep
Thủ tục Xếp loại doanh nghiệp
Cơ quan ban hành
Sở Tài chính
Lĩnh vực
14.04 Quản lý dự trữ nhà nước
Trình tự thực hiện
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Doanh nghiệp nộp báo cáo xếp loại doanh nghiệp cùng thời điểm với báo cáo tài chính theo quy định , gửi về Văn phòng Chi cục Tài chính doanh nghiệp (Số 123 Trần Quốc Thảo, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, sáng từ 7h30’-11h30’, chiều từ 13h00’-17h00’ các ngày từ thứ hai đến thứ sáu trong tuần) (Tổng công ty: trước ngày 31/3 hàng năm; Doanh nghiệp độc lập: trước ngày 31/01 hàng năm), không có phiếu nhận hồ sơ.
* Bước 2: Chi cục Tài chính doanh nghiệp tổng hợp báo cáo xếp loại các doanh nghiệp lập. Tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng Xếp loại doanh nghiệp nhà nước và Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc các doanh nghiệp (sau đây là Hội đồng) thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định trình Hội đồng.
* Bước 3: Trên cơ sở trình của Tổ chuyên viên giúp việc, Hội đồng sẽ họp để xem xét, đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các doanh nghiệp, xếp loại doanh nghiệp.
* Bước 4: Hội đồng trình Ủy ban nhân dân thành phố kết quả xếp loại và báo cáo Bộ Tài chính.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
Hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
+ Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 của Bộ Tài chính. Cụ thể:
. Biểu số 2 đối với doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
. Biểu số 3 đối với doanh nghiệp thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích của Nhà nước.
. Biểu số 4 đối với Tổng công ty nhà nước.
+ Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động SXKD, tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật của Nhà nước.
b) Số lượng hồ sơ: 8 bộ.
Thời gian giải quyết
* Tháng 4 hàng năm, tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng sẽ thẩm định tất cả các báo cáo xếp loại của các doanh nghiệp đã gửi và trình Hội đồng xem xét trong tháng 5.
* Hội đồng xếp loại doanh nghiệp nhà nước và xếp loại Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc doanh nghiệp thuộc thành phố trình Ủy ban nhân dân thành phố báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 30/6 hàng năm
Cơ sở pháp lý
Đối tượng
Tổ chức
Tài liệu đính kèm
012.Xếp loại doanh nghiệp.doc
Số lượt người xem
1729
Chỉnh sửa
Quay lại
Trình tự thực hiện
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Doanh nghiệp nộp báo cáo xếp loại doanh nghiệp cùng thời điểm với báo cáo tài chính theo quy định , gửi về Văn phòng Chi cục Tài chính doanh nghiệp (Số 123 Trần Quốc Thảo, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, sáng từ 7h30’-11h30’, chiều từ 13h00’-17h00’ các ngày từ thứ hai đến thứ sáu trong tuần) (Tổng công ty: trước ngày 31/3 hàng năm; Doanh nghiệp độc lập: trước ngày 31/01 hàng năm), không có phiếu nhận hồ sơ.
* Bước 2: Chi cục Tài chính doanh nghiệp tổng hợp báo cáo xếp loại các doanh nghiệp lập. Tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng Xếp loại doanh nghiệp nhà nước và Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc các doanh nghiệp (sau đây là Hội đồng) thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định trình Hội đồng.
* Bước 3: Trên cơ sở trình của Tổ chuyên viên giúp việc, Hội đồng sẽ họp để xem xét, đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các doanh nghiệp, xếp loại doanh nghiệp.
* Bước 4: Hội đồng trình Ủy ban nhân dân thành phố kết quả xếp loại và báo cáo Bộ Tài chính.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
Hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
+ Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 của Bộ Tài chính. Cụ thể:
. Biểu số 2 đối với doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
. Biểu số 3 đối với doanh nghiệp thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích của Nhà nước.
. Biểu số 4 đối với Tổng công ty nhà nước.
+ Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động SXKD, tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật của Nhà nước.
b) Số lượng hồ sơ: 8 bộ.
Thời gian giải quyết
* Tháng 4 hàng năm, tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng sẽ thẩm định tất cả các báo cáo xếp loại của các doanh nghiệp đã gửi và trình Hội đồng xem xét trong tháng 5.
* Hội đồng xếp loại doanh nghiệp nhà nước và xếp loại Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc doanh nghiệp thuộc thành phố trình Ủy ban nhân dân thành phố báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 30/6 hàng năm
Tài liệu đính kèm
012.Xếp loại doanh nghiệp.doc
Quay lại
MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
2019
Đến tháng
6
thành phố đã giải quyết
99
%
hồ sơ đúng hạn
(Tự động cập nhật vào lúc:
11/06/2019 12:00:00 SA
)
815
685
Chính quyền - Người dân
Chỉnh sửa liên kết ảnh
TRA CỨU QUA SMS
Bước 1
Sở Tra cứu hồ sơ: Soạn tin nhắn nội dung: <sobiennhan>
Thống kê số liệu toàn thành phố: soạn tin nhắn nội dung: TKTP
Thống kê số liệu đơn vị: soạn tin nhắn nội dung: TKDV <MaDonVi>
Thống kê số liệu đơn vị theo lĩnh vực: soạn tin nhắn nội dung: DVLV <MaDonVi>
Bước 2: Gửi tin nhắn đến số 1900 545444
TRA CỨU QUA ĐIỆN THOẠI
Bước 1 : Điện thoại đến số 1900 545 444
Bước 2 : Nhập mã số tra cứu trên biên nhận
Bước 3 : Nghe thông báo tình trạng hồ sơ
TRA CỨU HỒ SƠ MỘT CỬA
Đơn vị
Quận 1
Quận 2
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 9
Quận 10
Quận 11
Quận 12
Quận Bình Tân
Quận Bình Thạnh
Quận Gò Vấp
Quận Phú Nhuận
Quận Tân Bình
Quận Tân Phú
Quận Thủ Đức
Huyện Bình Chánh
Huyện Cần Giờ
Huyện Củ Chi
Huyện Hốc Môn
Huyện Nhà Bè
Sở Tài nguyên Môi trường
Sở Thông tin Truyền thông
Sở Quy hoạch Kiến trúc
Sở Xây dựng
Sở Giao thông Vận tải
Văn phòng ĐK QSD đất
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Số biên nhận
Nếu không nhớ, nhập đầy đủ các thông tin vào các ô dưới đây:
Số CMND
Họ và tên
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ
Thống kê dịch vụ công
Dịch vụ công Mức độ 1:
5
Dịch vụ công Mức độ 2:
2362
Dịch vụ công Mức độ 3:
240
Dịch vụ công Mức độ 4:
4
Tra cứu thủ tục hành chính
Xem theo Lĩnh vực
Xem theo Cơ quan ban hành
Thống kê Người sử dụng
Dịch vụ công Mức độ 1:
6118
Dịch vụ công Mức độ 2:
2229266
Dịch vụ công Mức độ 3:
387727
Dịch vụ công Mức độ 4:
693129
Tra cứu thủ tục hành chính
Xem theo Lĩnh vực
Xem theo Cơ quan ban hành